CD5 (protein)
CD5 (protein)

CD5 (protein)

2JA4, 2JOP, 2JP0, 2OTT921n/aENSG00000110448n/aP06127n/aNM_014207
NM_001346456n/aNP_001333385
NP_055022n/aCD5 [3] là một cụm biệt hóa thể hiện trên bề mặt tế bào T (nhiều loại khác nhau) và trong một tập nhỏ của các tế bào B ở chuột là B-1a. Sự biểu hiện của thụ thể này trong tế bào B ở người là một chủ đề vẫn đang gây tranh cãi và cho đến nay không có sự nhất trí về vai trò của thụ thể này như là một dấu chuẩn của tế bào B ở người. Các tế bào B-1 không có nhiều sự đa dạng về thụ thể tế bào B của chúng do thiếu enzyme Terminal deoxynucleotidyl transferase (TdT) và có thể tự hoạt hóa. CD5 làm nhiệm vụ giảm thiểu các tín hiệu kích hoạt từ thụ thể B sao cho các tế bào B-1 chỉ có thể được kích hoạt bởi các kích thích rất mạnh (như các protein của vi khuẩn) chứ không phải bởi các protein mô thông thường. CD5 được sử dụng như là một dấu chuẩn cho tế bào T trước khi các kháng thể đơn dòng cho CD3 được phát triển.Ở người, gen nằm trên cánh dài của nhiễm sắc thể 11. Không có chất gắn (ligand) xác định cho CD5 nhưng có bằng chứng cho thấy rằng CD72, lectin loại C, có thể là chất gắn hoặc CD5 là ưa kháng nguyên đặc thù, gắn với CD5 trên bề mặt của các tế bào khác.[4] CD5 bao gồm một miền protein thụ thể scavenger giàu cysteine (SRCR) ​.Tế bào T biểu hiện nồng độ CD5 cao hơn tế bào B. CD5 được điều chỉnh mạnh lên các tế bào T được hoạt hóa mạnh. Ở tuyến ức, có sự tương quan giữa biểu hiện CD5 và cường độ tương tác của tế bào T đối với peptide của bản thân.

CD5 (protein)

Mẫu hình biểu hiện RNA
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Quá trình sinh học apoptotic signaling pathway
T cell costimulation
cellular proliferation
cell recognition
receptor-mediated endocytosis
vesicle-mediated transport
Nhập bào
UniProt

P06127

Bản thể genChức năng phân tửThành phần tế bàoQuá trình sinh học
Bản thể gen
Chức năng phân tửscavenger receptor activity
GO:0001948 protein binding
transmembrane signaling receptor activity
signaling receptor activity
Thành phần tế bàointegral component of membrane
Màng tế bào
integral component of plasma membrane
membrane
external side of plasma membrane
Quá trình sinh họcapoptotic signaling pathway
T cell costimulation
cellular proliferation
cell recognition
receptor-mediated endocytosis
vesicle-mediated transport
Nhập bào
Nguồn: Amigo / QuickGO
Kết thúc 61,127,852 bp[1]
Loài Người
RefSeq (protein)

NP_001333385
NP_055022

Chức năng phân tử scavenger receptor activity
GO:0001948 protein binding
transmembrane signaling receptor activity
signaling receptor activity
Danh pháp CD5, LEU1, T1, CD5 molecule
RefSeq (mRNA)

NM_014207
NM_001346456

ID ngoài OMIM: 153340 HomoloGene: 7260 GeneCards: CD5
PubMed [2]
NST Nhiễm sắc thể 11 (người)[1]
PDB Tìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Thành phần tế bào integral component of membrane
Màng tế bào
integral component of plasma membrane
membrane
external side of plasma membrane
Vị trí gen (Người)NSTBăngBắt đầuKết thúc
Vị trí gen (Người)
NSTNhiễm sắc thể 11 (người)[1]
Băng11q12.2Bắt đầu61,102,489 bp[1]
Kết thúc61,127,852 bp[1]
Danh sách mã id PDB
Danh sách mã id PDB

2JA4, 2JOP, 2JP0, 2OTT

BăngBắt đầu 11q12.2
Ensembl

ENSG00000110448

Entrez

921

Vị trí gen (UCSC) Chr 11: 61.1 – 61.13 Mb
Cấu trúc được biết đếnPDBDanh sách mã id PDB
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

2JA4, 2JOP, 2JP0, 2OTT

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: CD5 (protein) //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2996635 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20952682 http://biogps.org/gene/921/ //dx.doi.org/10.4049%2Fjimmunol.0903823 http://May2017.archive.ensembl.org/Homo_sapiens/Ge... http://www.ensembl.org/Homo_sapiens/geneview?gene=... http://www.genenames.org/cgi-bin/gene_symbol_repor... http://amigo.geneontology.org/ http://amigo.geneontology.org/amigo/term/GO:000488... http://amigo.geneontology.org/amigo/term/GO:000504...